Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Nhân dịp cuối năm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tại HEAD. Giá của nhiều mẫu xe tay ga như SH 2022, SH Mode 2022 có dấu hiệu giảm nhiệt so với tháng trước. Cùng tìm hiểu chi tiết giá xe Honda 2022 tất cả các dòng sau đây!
I. Bảng giá xe tay ga Honda 2022
1. Giá xe Honda Vision 2022
Thuộc phân khúc xe tay ga giá thấp, Vision luôn là mẫu xe được ưa chuộng trong giới trẻ và có số lượng bán ra lớn nhất tại thị trường Việt Nam suốt nhiều năm qua nhờ kiểu dáng trẻ trung, thanh lịch và nhỏ gọn. Sau 6 năm kể từ lần thay đổi lớn gần nhất vào năm 2014, chiếc xe Vision 2020 đã được nâng cấp toàn diện cả về kiểu dáng thời trang cùng những tiện ích và công nghệ hiện đại, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm vượt xa kỳ vọng cho những người trẻ năng động và luôn dẫn đầu xu hướng.
Xe Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 34.000.000 |
Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 38.300.000 |
Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 37.300.000 |
Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 42.000.000 |
2. Giá xe Honda Air Blade 2022
Xứng danh mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu trong suốt hơn một thập kỷ qua, AIR BLADE hoàn toàn mới nay được nâng cấp động cơ eSP+ 4 van độc quyền, tiên tiến nhất giúp mang trong mình mãnh lực tiên phong.
Xe Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 42.300.000 |
Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 47.000.000 |
Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 56.000.000 |
Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 58.000.000 |
3. Giá xe máy Honda Lead 2022
Kế thừa ngôn ngữ thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích vượt trội vốn có, xe LEAD 125cc mới nay được nâng tầm với động cơ thế hệ mới nhất của Honda eSP+ như trên các mẫu xe ga cao cấp, màu sắc mới hợp xu hướng, cổng sạc tiện lợi, thiết kế phía trước tinh tế, tem xe nổi bật giúp nâng tầm phong cách và tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
Xe Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.066.000 | 42.500.000 |
Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.226.000 | 46.200.000 |
Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.306.000 | 47.200.000 |
4. Giá xe máy Honda SH Mode 2022
Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, Sh mode luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.
Xe SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 67.000.000 |
SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 |
SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 |
5. Giá xe máy Honda SH 2022
Kế thừa tinh hoa của dòng xe SH với những đường nét thanh lịch, sang trọng mang hơi thở Châu Âu cùng động cơ cải tiến đột phá và công nghệ tiên tiến, SH125i/150i mới bổ sung màu mới ấn tượng và nổi bật.
Xe SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 82.000.000 |
SH 125i phanh ABS 2022 | 60.666.000 | 92.300.000 |
SH 150i phanh CBS 2022 | 61.844.000 | 92.600.000 |
SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 115.000.00 |
SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 123.000.000 |
SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 123.500.000 |
6. Giá xe máy Honda SH350i 2022
Trải qua hành trình hơn 37 năm phát triển từ mẫu xe đầu tiên SH50 vào năm 1984 cho đến các phiên bản cao cấp hơn như SH125/150, SH300i, dòng xe SH của Honda đã và đang trở thành sự lựa chọn tối ưu của khách hàng trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, hình ảnh mẫu xe SH từ lâu đã trở thành biểu tượng cho tính đẳng cấp, sang trọng và sự hoàn hảo. Kế thừa những nét đặc trưng đó, mẫu xe SH350i mới tiếp tục gây ấn tượng mạnh mẽ với vẻ đẹp đậm chất "hiện đại công nghệ" và “bề thề”. Được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế, động cơ, công nghệ và trang bị tiện nghi, SH350i phô diễn được sức mạnh và sự năng động khi di chuyển, xứng đáng với vị trí ông hoàng trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại Việt Nam. Bằng việc ra mắt phiên bản thể thao, ngoài sự sang trọng vốn có, mẫu xe SH350i hoàn toàn mới còn đem đến sự trẻ trung, năng động cho người sở hữu.
Xe SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 145.000.000 |
SH 125i phanh ABS 2022 | 60.666.000 | 92.300.000 |
SH 150i phanh CBS 2022 | 61.844.000 | 92.600.000 |
II. Bảng giá xe số Honda 2022
1. Giá xe Honda Wave Alpha 110cc 2022
Wave Alpha phiên bản 2023 trẻ trung và năng động với màu đen mờ hoàn toàn mới cùng thiết kế bộ tem mới ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin thể hiện cá tính của mình trên mọi hành trình.
Xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 20.900.000 |
Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 21.300.000 |
Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 22.500.000 |
Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 23.500.000 |
Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 25.500.000 |
2. Giá xe Honda Blade 2022
Với tem xe mới, Blade mang một diện mạo đầy mạnh mẽ, khỏe khoắn, tạo nên phong cách thể thao và năng động cho người lái.
Xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 18.500.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.390.000 | 19.500.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 20.800.000 |
3. Honda Future 2022
Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.
Xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 31.000.000 |
Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 34.000.000 |
Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.390.000 | 34.000.000 |
III. Bảng giá xe máy côn tay Honda 2022
1. Giá xe Winner X 2022
Cuộc đời là một cuộc phiêu lưu tràn đầy những điều bất ngờ và mỗi người đều có một vạch đích của riêng mình. Hãy tự tin tạo những cú kích để vút xa và tạo dấu ấn riêng biệt cùng Honda WINNER X mới. Đánh dấu sự chuyển mình mạnh mẽ hướng tới hình ảnh một mẫu siêu xe thể thao cỡ nhỏ hàng đầu tại Việt Nam cùng những trang bị hiện đại và tối tân, WINNER X mới sẵn sàng cùng các tay lái bứt tốc trên mọi hành trình khám phá.
Xe Honda Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 33.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen) | 49.990.000 | 37.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 39.500.000 |
2. Giá xe Honda CBR150R 2022
CB150R là sự pha trộn hoàn hảo giữa cổ điển và đương đại, nam tính và đầy bản lĩnh với màu sắc mới tinh tế từ khung, phuộc và tem xe, cùng thiết kế tân cổ điển kế thừa phong cách Neo Sport Café đình đám.
Xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
CBR150R 2022 | 70.990.000 | 70.000.000 |